Từ "khét tiếng" trongtiếng Việt có nghĩa là đượcnhiềungườibiếtđến, nhưngthườngmangý nghĩatiêu cực, ám chỉđếnnhữnghành độngxấu, tệ hạihoặcnhữngđặc điểm khôngtốtcủamộtngười, mộtsự việcnàođó.
Cáchsử dụng:
Khét tiếnglàmộtcụmtừthườngđikèmvớicácdanh từđểmô tảmộtngười, mộthành động hay mộtsự việcnàođó. Vídụ:
"Anh ta khét tiếngăn chơi" (có nghĩa là anh ta nổi tiếngvìthói quenăn chơi, khôngtốt).
"Tênđịachủkhét tiếnggian ác" (có nghĩa là tênđịachủnàynổi tiếngvìsựgian áccủamình).
Cácbiến thểcủatừ:
Từ "khét tiếng" có thểđượcsử dụng ở nhiềungữ cảnhkhácnhau, nhưngchủ yếuvẫngiữnguyêný nghĩatiêu cực. Chúng ta có thểgặptừnàytrongcáccụmtừnhư: